Ứng Dụng Miễn Phí
Tính thuế thu nhập cá nhân
Thông tin về thuế thu nhập cá nhân (TNCN)
1. Các khoản giảm trừ (2024)
Khoản giảm trừ | Số tiền (VNĐ/tháng) |
---|---|
Giảm trừ gia cảnh bản thân | 11,000,000 |
Giảm trừ người phụ thuộc | 4,400,000/người |
2. Bảo hiểm bắt buộc (Người lao động đóng)
Loại bảo hiểm | Tỷ lệ | Ghi chú |
---|---|---|
Bảo hiểm xã hội (BHXH) | 8% | Mức lương đóng BH tối đa: 36,000,000đ/tháng |
Bảo hiểm y tế (BHYT) | 1.5% | |
Bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) | 1% |
3. Biểu thuế lũy tiến từng phần (2024)
Bậc | Phần thu nhập tính thuế/tháng | Thuế suất |
---|---|---|
1 | Đến 5 triệu đồng | 5% |
2 | Trên 5 đến 10 triệu đồng | 10% |
3 | Trên 10 đến 18 triệu đồng | 15% |
4 | Trên 18 đến 32 triệu đồng | 20% |
5 | Trên 32 đến 52 triệu đồng | 25% |
6 | Trên 52 đến 80 triệu đồng | 30% |
7 | Trên 80 triệu đồng | 35% |
4. Cách tính thuế TNCN
- Thu nhập tính thuế = Thu nhập - Giảm trừ gia cảnh - Giảm trừ người phụ thuộc - Bảo hiểm bắt buộc
- Thuế TNCN được tính lũy tiến theo từng bậc của thu nhập tính thuế
- Thu nhập thực nhận = Thu nhập - Bảo hiểm bắt buộc - Thuế TNCN